VNC QMS - VNC QMS SOFT
  • Trang chủ
  • Danh sách khách hàng - Tin tức
  • Liên hệ
  • Tin tuyển dụng
  • Danh sách khách hàng
  • Hotline: 0966 999 399 - 0968 13 0000 - telvnc@gmail.com
  • Hệ thống xếp hàng tự động, VNC nhà sản xuất hệ thống xếp hàng tự động
    • Hệ thống xếp hàng tự động VNC-QMS-SOFT
      • MÁY LẤY SỐ THỨ TỰ SỬ DỤNG PHẦN MỀM VNC-QMS-SOFT
      • BÀN PHÍM CẢM ỨNG ĐIỀU KHIỂN GỌI SỐ THỨ TỰ TẠI QUẦY VNC-CT3
      • THIẾT BỊ HIỂN THỊ SỐ THỨ TỰ (BÀN) TẠI QUẦY GIAO DỊCH VNC-DL3
      • MÀN HIỂN THỊ TRUNG TÂM SỬ DỤNG LCD HOẶC LED
      • PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG XẾP HÀNG TỰ ĐỘNG VNC-QMS-SOFT
    • Hệ thống xếp hàng tự động VNC-QMS
      • Máy in số số thứ tự, máy cấp phát số thứ tự
      • Bộ xử lý trung tâm VNC-QMS
      • Bàn điều khiển gọi số thứ tự
      • Màn hiển thị số thứ tự tại quầy
      • Màn hiển thị trung tâm
      • Hệ thống âm thanh cho VNC-QMS
  • Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ, dịch vụ, đánh giá sự hài lòng VNC-QMS-SOFT
  • Hệ thống báo gọi y tá, gọi cấp cứu bằng phần mềm VNC QMS SOFT
  • Hệ thống biểu quyết điện tử - Hệ thống xin được phát biểu - VNC SOFT VOTING
  • KIOSK tra cứu thông tin, máy tra cứu thông tin dạng KIOSK
  • Tổng đài điện thoại nội bộ
    • Tổng đài panasonic
      • Tổng đài panasonic kx-teb 308
      • Tổng đài ip panasonic KX-HTS824
      • Tổng đài panasonic kx-tes824
      • Tổng đài panasonic kx-tda100d
      • Tổng đài panasonic kx-tda600
      • Tổng đài Panasonic KX-NS1000
      • Tổng đài Panasonic KX-NS300
      • Tổng đài panasonic kx-tda100
      • Tổng đài panasonic kx-tda200
      • Tổng đài panasonic kx-tde100
      • Tổng đài panasonic kx-tde200
      • Tổng đài panasonic kx-tde600
      • Khung tổng đài panasonic
      • Card tổng đài panasonic kx-tes824
      • Card tổng đài panasonic kx-tda600
      • Card tổng đài panasonic kx-tda100
      • CARD TỔNG ĐÀI IP PANASONIC KX-HTS824
      • Card tổng đài panasonic kx-tda200
      • Card mở rộng tổng đài Panasonic KX-NS300
      • CARD TỔNG ĐÀI PANASONIC KX-TDA100D
      • Tổng đài panasonic cũ đã qua sử dụng
    • Tổng đài điện thoại IP
      • Tổng đài điện thoại IP Panasonic
    • Tổng đài điện thoại không dây
      • Tổng đài không dây panasonic
    • Điện thoại bàn
      • Điện thoại panasonic
        • Điện thoại để bàn Panasonic
        • Điện thoại lễ tân Panasonic
        • Điện thoại kéo dài Panasonic
  • Dịch vụ của VNC, dịch vụ tư vấn lắp đặt, sửa chữa hệ thống...
    • Lắp đặt hệ thống xếp hàng tự động cho trung tâm y tế và bệnh viện
    • Lắp đặt hệ thống xếp hàng tự động cho trung tâm hành chính công, một cửa
    • Lắp đặt hệ thống xếp hàng tự động cho Ngân Hàng
    • Cho thuê hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ, dịch vụ, sự hài lòng VNC QMS SOFT
    • Cho thuê hệ thống xếp hàng tự động, máy in lấy số thứ tự phục vụ cho Ngân Hàng, Bệnh Viện, Hội Thảo...
    • Dịch vụ bảo trì hệ thống điện nhẹ
      • Bảo trì tổng đài điện thoại
      • Bảo trì hệ thống Camera quan sát
    • Dịch vụ hướng dẫn sử dụng
      • Hướng dẫn sử dụng tổng đài Panasonic
    • Lắp đặt hệ thống điện nhẹ
      • Lắp đặt hệ thống mạng máy tính
      • Lắp đặt tổng đài điện thoại
        • Lắp đặt tổng đài panasonic
    • Dịch vụ cho thuê tổng đài
      • Cho thuê tổng đài Panasonic
    • Dịch vụ sửa chữa tổng đài điện thoại
      • Sửa chữa tổng đài Panasonic
    • Hướng dẫn lắp đặt tổng đài
      • Hướng dẫn lắp đặt tổng đài Panasonic
    • Dịch vụ tư vấn thiết kế
  • Hỏi đáp kỹ thuật
  • Download tài liệu
  • Danh sách khách hàng
  1. Trang chủ
  2. Hỏi đáp
  3. Xin tài liệu hướng dẫn lập trình tổng đài Panasonic KX-TES824, TEB308 bằng PC
Danh mục hỏi đáp
Hỏi đáp về hệ thống xếp hàng tự động Hỏi đáp về máy in số thứ tự Hỏi đáp về hệ thống đánh giá chất lượng dịch vụ, phục vụ Hỏi đáp về tổng đài điện thoại Hỏi đáp về tổng đài Panasonic hỏi đáp về tổng đài panasonic kx-tes824 Hỏi đáp về điện thoại lễ tân, điện thoại tổng đài Panasonic kx-t7730, kx-dt333.... Hỏi đáp về tổng đài Panasonic kx-tda100, kx-tda200, kx-tda100d, kx-tda600 Câu hỏi về điện thoại để bàn Panasonic Hỏi đáp về tổng đài Panasonic kx-ns300
Câu hỏi thường gặp

Các loại hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ phổ biến?

Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ hoạt động như thế nào?

Máy cấp số thứ tự bị lỗi không in được, nguyên nhân là gì?

Nên chọn máy in số thứ tự dạng đứng - Kiosk lấy số thứ tự của hãng nào?

Lựa chọn nhà cung cấp hệ thống xếp hàng uy tín?

Kiosk lấy số thứ tự là gì và lợi ích của máy lấy số tự động?

Những chỉ số nào thường được sử dụng để đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng?

Tại sao cần có hệ thống đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng?

Quy trình lấy số thứ tự, gọi số diễn ra ra sao?

Hệ thống xếp hàng tự động gồm những thiết bị nào? Vai trò của từng thiết bị là gì?

Máy in số thứ tự của VNC có khả năng hoạt động liên tục trong thời gian dài không? , nếu máy gặp sự cố, thời gian khắc phục là bao lâu?

VNC cho tôi hỏi máy in số thứ tự dạng kiosk của công ty có thể hiển thị được bao nhiêu loại dịch vụ? Có thể tùy chỉnh giao diện màn hình không?

Máy in số thứ tự của VNC sử dụng loại giấy in nào? Có thể tùy chỉnh kích thước giấy in không? Tốc độ in của máy là bao nhiêu? Có ảnh hưởng đến tốc độ phục vụ khách hàng không?

VNC có mấy loại máy in lấy số thứ tự mà công ty sản xuất, ký hiệu là gì?

Có những ví dụ cụ thể về các doanh nghiệp đã sử dụng hệ thống xếp hàng tự động của VNC và kết quả đạt được?

Hệ thống xếp hàng tự động VNC Có thể tùy chỉnh giao diện và chức năng của hệ thống theo yêu cầu của khách hàng không?

Hệ thống xếp hàng tự động VNC QMS SOFT có khả năng phân tích dữ liệu và đưa ra báo cáo chi tiết không? Thời gian đáp ứng khi khách hàng gặp sự cố là bao lâu? Chính sách bảo hành, bảo trì của nhà cung cấp như thế nào?

Hệ thống xếp hàng tự động VNC QMS và VNC QMS SOFT có những tính năng nổi bật nào so với các đối thủ cạnh tranh?

Làm sao để chọn một máy lấy số thứ tự phù hợp cho một bệnh viện đa khoa?

Máy gọi số thứ tự là gì?

Giá máy lấy số thứ tự cho bệnh viện, giá hệ thống xếp hàng tự động cho bệnh viện?

Cách lấy số thứ tự khi đến ngân hàng giao dịch

Máy in số thứ tự, hệ thống xếp hàng tự động cho phòng khám là gì, tại sao phải cần đến?

Bàn gọi số thứ tự tại quầy có mấy loại, làm bằng gì và chức năng như thế nào?

Màn hiển thị số thứ tự tại quầy làm bằng gì, có mấy loại và hiển thị những gì?

Chất liệu cấu tạo máy in số thứ tự?

Máy in số mặt cảm ứng MICA và LCD khác nhau như thế nào?

Kiosk tra cứu thông tin là gì?

Các tiêu chí đánh giá mức độ hài lòng phổ biến và lưu ý khi sử dụng hệ thống đánh giá?

Cách thức hoạt động của hệ thống đánh giá mức độ hài lòng?

Lợi ích của việc sử dụng hệ thống đánh giá mức độ hài lòng?

Hệ thống đánh giá mức độ hài lòng là gì?

Hệ thống gọi số cho phòng khám là gì?

Lợi ích của việc sử dụng hệ thống xếp hàng tự động?

Hệ thống xếp hàng tự động hoạt động như thế nào?

Nội dung trên máy in số thứ tự cảm ứng LCD gồm những gì?

Nội dung trên phiếu in của máy in số thứ tự gồm những gì

Giá của máy lấy số thứ tự là bao nhiêu?

Xin hướng dẫn Reset cho máy in số thứ tự VNCPR1

Lắp một hệ thống xếp hàng tự động thì cần lưu ý những gì, giá cả như thế nào?

Xin tài liệu hướng dẫn lập trình tổng đài Panasonic KX-TES824, TEB308 bằng PC

Hỏi

Chào VNC, Mình là Hùng, mình cần xin tài liệu hướng dẫn lập trình tổng đài Panasonic KX-TES824, TEB308 bằng PC, nhờ bạn cung cấp cho mình nha cảm ơn nhiêu!

Kỹ Thuật SG


Đáp
Gửi bạn tài liệu hướng dẫn chi tiết lập trình cho tổng đài Panasonic KX-TES824 và tổng đài điện thoại panasonic KX-TEB308 bằng PC nha
 
 HƯỚNG DẪN LẬP TRÌNH TỔNG ĐÀI PANASONIC KXTEB308 & KX-TES 824 BẰNG MÁY TÍNH
---oOo---
Phải cài đặt phần mềm KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console và cài đặt Driver USB để lập trình bằng USB và cũng có thể lập trình bằng cổng com RS -232C:
Mở KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console -> Enter Program console -> 1234 -> chọn Connect to PABX -> Enter system Password -> 1234 - > Chọn USB (nếu lập trình USB )
Chọn RS232 ( Nếu lập trình bằng cổng COM RS-232C )
I. Ngày giờ hiện hành :
System -> 1.1 Date & time -> Date ( nhập ngày , tháng , năm ) -> time -> chọn AM/PM -> nhập giờ, phút -> Apply .
II. Đổi Password lập trình :
System -> 1.2 Main -> System Password -> nhập Password mới -> Apply .
III. Chức năng giám sát :
Ext -> 2.5 Dss console -> Dss console No -> chọn DSS -> console Port -> chọn Port để gán bàn DSS ->pair Ext -> chọn Port đi kèm với DSS -> Apply .
IV. Chuyển đổi chế độ ngày, đêm và trưa :
System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> chọn Manual ( chuyển bằng tay ) , chọn Auto ( chuyển tự động ) -> Apply .
V. Ấn định thời gian làm việc ở chế độ ngày , đêm , trưa :
System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> Time Setting -> Nhập giờ bắt đầu ngày , đêm , trưa cho các ngày trong tuần từ thứ hai -> Chủ nhật -> Apply .
VI. Ấn định máy Operator :
System -> Main -> Operator -> chọn Jack làm Operator -> Apply .
VII. Đổi số máy nhánh :
System -> Numbering Plan -> Numbering Plan -> chọn Plan ( 1-3 ) -> đổi số Ext tương ứng từng Jack -> Apply .
Plan 1 : 100 -> 199 Plan 2 : 100 -> 499 Plan 3 : 10 -> 49
VIII. Kết nối CO chọn chế độ quay số , CO group -> thời gian Flash , Đảo cực CO :
3.CO -> Detail -> Connection -> chọn CO kết nối -> Dial mode -> chọn chế độ quay số -> CO line group -> chọn Group cho CO line -> Flash / recal time -> chọn thời gian Flash -> Reverse detection chọn hay không chọn chế độ đảo cực CO -> Apply
IX. Đổ chuông thường :
3.CO -> 1. Line Mode -> CO line -> chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa -> Apply .
3.CO -> 2. Incoming / Outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông ( 1…..8 ) -> Ext -> chọn máy nhánh đổ chuông vào các thời gian ngày , đêm , trưa -> Apply -> Ok
X. Đổ chuông Delay :
3.CO -> 1.Time mode -> CO line -> Chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa -> Apply
3.CO -> 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông ( 1…..8 ) -> Ext -> chọn máy nhánh đổ chuông -> chọn thời gian đổ chuông máy tiếp theo -> Apply -> Ok
XI. Hunting Ring: Tìm máy rỗi đổ chuông trong nhóm :
3.CO -> 3.2 .Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO -> chọn máy nhánh đổ chuông vào các chế độ ngày đêm trưa(các máy đổ chuông phải chung một nhóm) ->apply->ok
2.Extention -> 2.6 Extention group -> chọn Jack theo số máy nhánh đổ chuông vào cùng một nhóm -> Group No -> chọn Group No cho nhóm Huning từ group 1-> group8 -> Extention hunting -> Group No chọn Group Hunting tương ứng ở trên -> Extention Hunting -> Set -> chọn Group -> Type -> chọn chế độ Terminal(đổ chuông đầu cuối) hay chế độ Cicular(chế độ đổ chuông xoay vòng) cho nhóm Hunting -> Apply.
3.CO -> 3.1 Line mode -> Co No -> chọn Co sử dụng Hunting -> chọn chế độ ngày đêm trưa -> Type -> chọn DIL tương ứng với từng CO Hunting -> Detail -> chọn Jack Ext(máy nhánh) đổ chuông đầu tiên trong nhóm Hunting nếu bận đổ chuông máy tiếp theo trong nhóm -> Apply -> Ok
XII. Chế độ DISA:
Khi gọi vào trên CO sử dụng disa thì tổng đài phát ra bản tin OGM ,người gọi có thể bấm trực tiếp số nội bộ muốn gặp(nếu biết). Nếu không bấm gì thì cuộc gọi tự động chuyển về operator đã quy định.Phải có card disa
3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> Type -> chọn DISA -> Detail chọn OGM No (từ OGM 1 -> OGM 8) cho ngày , đêm , trưa -> Apply -> Ok
XIII. Chế độ UCD :
Nếu có cuộc từ ngoài vào các máy đổ chuông bận trên đường CO sử dụng chế độ UCD thì tổng đài sẽ thực hiện chế độ UCD như phát bản thông báo khoảng thời gian chờ hoặc kết thúc cuộc gọi…Phải có card disa
3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> Type -> chọn UCD -> cho ngày, đêm, trưa - > Apply
8.UCD -> 8.1 UCD -> UCD Group -> chọn Group Ext(nhóm máy nhánh đổ chuông khi gọi vào nếu bận thì sử dụng chế độ UCD -> UCD waiting Message -> chọn bản tin OGM phát ra khi các máy trong nhóm sử dụng ở chế độ UCD bận hết -> Timer ->
Intercept-Normal, Intercept-DISA.
Disconnect , Disconnect OGM1 -> Apply .
Intercept-Normal : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì cuộc gọi sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông
hoặc người gọi có thể ấn số nội bộ nếu biết .
Intercept-DISA : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông ngoài nhóm Ext group
sử dụng ở chế độ UCD hoặc người gọi có thể nhấn số nội bộ nếu biết .
Disconnect : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì
sẽ kết thúc cuộc gọi .
Disconnect OGM1 : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD
vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó kết thúc cuộc gọi .
XIV. Chế độ DISA 3 cấp : DISA AA :
3.1 Line mode -> chọn CO(từ 1->8) -> Chọn chế độ ngày đêm tương ứng cho từng Co -> Type-> chọn DISA -> Detail -> chọn OGM No(bản tin tổng từ OGM 1-> OGM 8) -> Apply
7.DISA -> 7.1 Automatic Attendant -> DISA Incoming call Disa mode -> chọn with AA -> AA table -> chọn ( từ 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) -> chọn 2.Level AA -> OK -> ( 0 -> 9 )
2.Level AA -> chọn ( từ 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) -> chọn 3.Level AA-> OK ->( 0-> 9 ) ( 0 -> 9 ) chọn 3.Level AA-> chọn ( từ 0 -> 9) ->( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) -> Ext ->chọn Jack Ext -> OK -> Apply .
XV. Cho phép gọi ra hoặc không cho phép gọi ra trên đường CO :
3.CO -> 3.2 Incoming / Outgoing -> CO line -> chọn CO -> chọn Ext(máy nhánh) -> Outgoing call -> chọn hoặc không chọn ở chế độ gọi ra cho chế độ ngày đêm - > Apply.
XVI. Hạn chế cuộc gọi :
5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tạo mã cấm trên class ( class2 -> 5 ) -> Apply .
5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho máy nhánh vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa -> Apply .
XVII. Gọi bằng Account code :
5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tạo mã cấm trên class ( class 3 -> 5 ) -> Apply .
5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho nhánh vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa -> Apply .
2. Ext -> 2.1 main -> Account code model ( Option, forced, veryfile all, veryfile toll ) chọn cho từng Ext (máy nhánh) các chế độ option… -> Apply .
Veryfile all : Không cần tạo mã cấm , bất cứ khi nào gọi ra cũng phải nhập mã account .
Verifile toll : Nhấn Account khi gọi những mã đã được cấm ở trên .
1. System -> 1.5 Account code -> tạo mã account để gọi Account -> Apply .
XVIII. ARS :
6.ARS -> 6.1 Common -> ARS Mode -> chọn CO sử dụng ARS từ CO -> CO 8 -> Apply .
6.ARS -> 6.2 Routing Plan -> tạo mã vùng liên tỉnh khi sử dụng ARS theo từng Route để chèn dịch vụ -> Modification -> Added Number -> chọn dịch vụ chèn ( 171, 177, 178, 179 ) ->Apply .
XIX. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài :
2. Ext -> 2.1 main -> Pager 2 -> Ext(máy nhánh) -> CO Call Duration limited -> chọn hoặc không chọn giới hạn thời gian gọi ra cho từng Ext (máy nhánh)-> Apply .
1. System -> 1.6 Times -> Call Duration -> Ext to CO Duration limited -> chọn thời gian giới hạn -> Apply .
XX. Chuyển cuộc gọi trên đường CO :
2. Ext -> 2.1 Main -> Page 1 -> Transfer to CO chọn hoặc không chọn Ext (máy nhánh) có thể Transfer to CO -> Apply .
XXI. Call forward to CO :
2. Ext -> 2.2 Main -> Page 1 -> Call Forward to CO chọn hoặc không chọn Ext (máy nhánh) có thể Call Forward to CO -> Apply .
XXII. Reset Tổng Đài :
Utility -> System Reset -> Normal On -> Default -> Yes hoặc No .
Utility -> System Data clear -> Select target system data -> All -> OK .
XXIII. Caller ID : Hiển Thị số gọi đến
11. Caller ID -> 11.1 Main -> CO line Setting -> CO line -> Caller ID -> chọn CO hiển thị -> Caller ID type -> chọn loại hiển thị DTMF hoặc FSK -> apply.Chỉ hiển thị ở bàn lập trình
11.Caller ID -> 11.2 SLT caller ID -> Ttype -> chọn hệ FSK hoặc DTMF -> Jack -> Ext number (máy nhánh) -> SLT caller ID muốn hiển thị trên máy thường đánh dấu chéo -> Apply.
XXIV. Set cổng máy in ( SMDR )RS 232C: (Set các thông số giữa tổng đài và cổng máy in giống nhau)
System -> 1.7 SMDR -> RS232C Parameter -> NL code -> CCR + LF ( CR ) -> Baud Rate (bps ) ( 9600, 1200, 4800, 2400) thường chọn 9600-> Word lenghth -> 8 bit/ 7 bit chọn 8 bit -> Parity bit -> None ( Mark/old/Even ) -> Stop bit -> 1 bit/ 2 bit chọn 1bit -> Selection for printing -> Outgoing call -> On , Off, toll -> Incoming call -> On , Off - > Account code ->Code / Index -> Apply .
Trân trọng!
Tái bút: Bạn Click vào "Like" ở dưới để hỗ trợ chúng tôi chăm sóc khác hàng tốt hơn bạn nhé
 

VNCTEL

Hỏi đáp/bình luận


Hoặc đăng nhập qua

Nếu bạn chưa thỏa mãn với thông tin tìm kiếm xin vui lòng để lại câu hỏi, chúng tôi sẽ phúc đáp lại ngay!

Về chúng tôi

Giới thiệu

Khách hàng tiêu biểu

Liên hệ

Địa chỉ giao dịch

Chính sách chung

Chính sách bảo hành

Chính sách đổi trả

Phương thức vận chuyển

Phương thức thanh toán

Dành cho đại lý

Điều kiện trở thành đại lý

Đại lý được quyền lợi gì

Đăng ký làm đại lý

Ưu đãi dành cho đại lý

Kênh truyển thông VNCTEL

Facebook

Google

Youtube

Twitter


Công ty TNHH VNC thương hiệu VNC QMS - VNC QMS SOFT

Văn phòng tại Hà Nội

Đỉa chỉ: Phòng 326, Tòa nhà VP3, Khu Đô Thị Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Mai - Hà Nội

Điện thoại: (024) 3641 7448 - (024) 3641 7407

HOTLINE: 0966 99 9399

   Email:  xephangtudongvnc@gmail.com

Văn phòng TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: 34/7 Tăng Bạt Hổ, P.11, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

HOTLINE: 0968 13 0000

Email: xephangtudongvnc@gmail.com

Hệ thống xếp hàng tự động, Máy in số thứ tự, Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ, dịch vụ, Kiosk tra cứu thông tin

© VNC QMS - VNC QMS SOFT 2025. Giữ bản quyển website này.

  • Trang chủ
  • Nhắn tin
  • Phone
  • Hỏi đáp
  • Lên trên