Sản phẩm ngừng sản xuất
Cấu hình mở rộng với các chức năng cơ bản
Khe mở rộng nhỏ: 06 khe |
|
* Máy nhánh thường: Dùng card SLA(Subscriber-Line-Analog); |
Có các loại 4SLA, 8SLA, 16SLA tương ứng với 4, 8, 16 cổng cho máy analog. |
* Máy nhánh số: Dùng card SLU8 |
Có 16 cổng cho các máy điện thoại số |
* Trung kế thường: Dùng card TLANI(Trunk-Line-Analog-) |
Có các loại TLANI2, TLANI4, TLANI8 tương ứng với 2, 4, và 8 cổng cho trung kế thường. |
* Trung kế ISDN BRI: Dùng card STLS(Subscriber-And-Trunk-Line-So) |
Có các loại STLS2, STLS4 tương ứng với 2, 4 cổng cho trung kế ISDN BRI. |
* Trung kế ISDN PRI: Dùng card TS2 (Trunk module-S2M) |
Card TS2M bao gồm 2 kênh B, trong đó nhiều nhất là 30 kênh B. |
* Trung kế E1 CAS: Dùng card TCAS(Trunk-Channel-Associated-Signaling |
Card có 60 kênh B
|
* IP gateway: Dùng card HG1500 v3.0 |
Card bao gồm 2 kênh B |
* Voicemail nâng cao: Dùng card IVMP(Integrated-Voice-Mail-Point) |
Có các loại card IVMP4, IVMP8 tương ứng với 4, 8 kênh voicemail |
Khe mở rộng lớn: 01 khe |
|
* Máy nhánh thường: Dùng card SLA(Subscriber-Line-Analog) |
Có loại card SLA8N, SLA16N, SLA24N tương ứng với 8, 16, 24 máy nhánh thường |
* Máy nhánh số: Dùng card SLMO(Subscriber-Line-Module cost-Optimized Up0/e) |
Có loại card SLMO24 tương ứng với 24 máy nhánh số |
* Hipath Cordless: Dùng card SLC(Subscriber-Line Cordless) |
Có lọai card SLC16N là card kết nối đến BS. |
Các môđun phụ trợ
* Môđem quản lý từ xa: IMODN |
Dùng để lập trình và quản lý tổng đài từ xa |
* Môđun đồng hồ: CMS/CMA (Clock Module Smal)/(Clock Module ADPCM) |
Môđun CMA dùng cho giải pháp Cordless Office. Khi môđun CMA được lắp đặt thì CMS sẽ sẵn sàng. |
* Bộ nhớ cho nhạc chờ: MPPI |
Dùng để lưu các bản nhạc chuông chờ. |
* Cổng nối trực tiếp vào nguồn nhạc: EXM(external music on hold) |
Là trung gian kết nối với nơi lưu trữ các bản nhạc chuông chờ. |
* Cổng V24 thứ hai: V24/1 |
Cổng V24 này có 25 chân |
* Rơle điều khiển: STRB(Control Relay Board) |
Có tác dụng điều khiển các hệ thống bên ngoài: VD đóng mở cửa |
* Rơle tự động : ALUM |
Có tác dụng tự động kết nối máy nhánh vào trung kế khi bị mất điện (Lúc này tổng đài mất tác dụng) |
Thiết bị đầu cuối
* Bàn chuyển thoại |
Có hai loại bàn chuyển thoại, là phần mềm cài đặt trên máy tính là: Opticlient Attendant V8.0 và Opticlient BLF |
* Điện thoại số |
Có các loại điện thoại số, bao gồm Optipoint 500 và OpenStage TDM |
* Điện thoại IP |
Có các loại điện thoại IP như: OptiPoint 410, OptiPoint 420, Open Stage HFA |
* Điện thoại phần mềm(SoftPhone) |
Có loại điện thoại phần mềm OptiClient 130 V5.0/5.1 |
* Điện thoại SIP(SIP phone) |
Có các loại điện thoại SIP như: Optipoint 410s, OptiPoint 420s, Optipoint 150s |
* Điện thoại không dây(Cordless phone(DECT)) |
Có các loại điện thoại Cordless Phone như: Gigaset M2, Gigaset S3 |
* Điện thoại không dây(Wifi phone) |
Điện thoại wifi tiêu biểu có: Optipoint WL2 |
HG1500 V3.0
IP gateway cho Hipath 3550 HXGS3 Mỗi card có hỗ trợ 8 kênh B Có thể gắn thêm 1 card PDP1 nâng dung lượng thành 16 kênh B Hipath 3500(Có 6 khe mở rộng nhỏ, nhưng chỉ cắm tối đa được 3 card HG): max 3 card--> max 48 kênh B
|
Các chức năng chính VoIP Signalling & Media gateway: Hỗ trợ máy đầu cuối IP(HFA, SIP, Wifi, Softphone) IP Networking: Kết nối nhiều nhất 32 hệ thống Hipath 3000 với 1000 người dùng VPN: Giữa các đầu cuối, hoặc cho người dùng từ xa. Encryption: Mã hóa tín hiệu báo hiệu và dữ liệu giữa các đầu cuối. |
Dung lượng tối đa
Máy nhánh IP + TDM |
192 |
Máy nhánh IP |
192 |
Máy nhánh TDM |
96 |
Máy nhánh analog |
96 |
Máy nhánh digital |
72 |
Máy nhánh qua adapter |
48 |
Máy không dây DECT |
64/32 |
Base station DECT |
16/7 |
Tổng số trung kế |
60 |
Trung kế analog |
48 |
Trung kế ISDN |
60 |
IP trunking |
60 |
Số card HG1500 |
3 |
Kênh B trên HG1500 |
48 |
Hệ thống đang tải bình luận. Vui lòng chờ tron giây lát...
Nếu bạn có thắc mắc, vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ phúc đáp lại ngay!