[Loại dây thuê bao]
|
Trong nhà
|
[Số đôi]
|
2 x 2
|
[Dầu chống ẩm (JF)]
|
Có
|
[Bọc kim chống nhiễu (LAP)]
|
Có
|
[Dùng dây treo gia cường (SS)]
|
Có
|
[Đường kính dây dẫn]
|
0.5mm
|
[Cường độ lực kéo đứt sợi đồng của dây dẫn]
|
≥ 22 Kgf/mm2
|
[Độ giãn dài tương đối của dây dẫn]
|
≥ 15 %
|
[Cường độ lực kéo đứt của lớp vỏ cách điện]
|
≥ 1,2 Kgf/mm2
|
[Độ giãn dài tương đối cách điện]
|
≥ 400 %
|
[Cường độ lực kéo đứt vỏ bọc nhựa PVC bên ngoài]
|
≥ 1,2 Kgf/mm2
|
[Độ giãn dài tương đối vỏ bọc nhựa PVC bên ngoài]
|
≥ 150 %
|
[Số sợi thép của dây treo gia cường]
|
1
|
[Đường kính dây treo gia cường]
|
≥ 1.0 mm
|
[Cường độ lực kéo đứt sợi thép của dây treo gia cường]
|
≥ 170 Kgf/mm2
|
[Độ giãn dài sợi thép của dây treo gia cường]
|
≥ 1,0 %
|
[Điện trở dây dẫn đo ở 20 độ C]
|
≤ 88,7 W/Km
|
[Điện trở không cân bằng của dây dẫn]
|
≤ 1,5 %
|
[Điện dung công tác]
|
≤ 55 nF/km
|
[Điện trở cách điện dây ruột ở 20 độ C]
|
> 10.000 MW.Km
|
[Suy hao truyền dẫn ở 20 độ C]
|
- Tại tần số 1 KHz: ≤ 1,44±3% dB/Km
- Tại tần số 150 KHz: ≤ 8,9 dB/Km - Tại tần số 772 KHz: ≤ 19,8 dB/Km |
1. Dây dẫn kim loại: Dây đồng ủ mềm theo tiêu chuẩn ASTM B3, có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện tròn, bề mặt nhẵn bóng, không có khuyết tật.
2. Chất cách điện: cách điện solid polyethylene, theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4
3- Xoắn đôi : Bước xoắn đôi <85 mm, hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Hai sợi dây dẫn được xoắn cùng chiều , để đảm bảo tính kháng nhiễu sóng AM.
4- Dây treo (đối với thuê bao ngoài nhà):
+ Các loại 7x0,35mm; 1,2mm & 1,0mm.
+ Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.230 N/mm2.
+ Độ giãn dài min 1,2%.
+ Lớp kẽm mạ phủ trên dây treo min 30 g/m2.
5- Vỏ bảo vệ dây:
+ Thuê bao ngoài nhà: nhựa Polyethylene màu đen, tiêu chuẩn ASTM D1248 Type1, class C, categogy 4, grade E4, E5, J3 hoặc PVC màu đen, tiêu chuẩn T11-TM1-BS6746.
+ Thuê bao trong nhà: nhựa PVC màu ghi xám, tiêu chuẩn T11-TM1-BS6746
6- In vỏ dây: Trên vỏ dây thuê bao, dọc theo chiều dài có in các thông tin theo từng mét một như sau:
- Tên nhà sản xuất
- Tháng năm sản xuất
- Loại dây, dung lượng, kích thước dây dẫn.
- Số mét.
Hệ thống đang tải bình luận. Vui lòng chờ tron giây lát...
Câu hỏi thường gặp
Số điện thoại hỗ trợ khách hàng của Viettel là số nào? (Cáp đồng ADSL/ ADSL (FTTH))
Cách đấu nối cáp nhiều đôi vào hộp cáp tổng?
cách bấm cáp điện thoại cho ban le tan
Cách đấu nối cáp nhiều lõi vào hộp tổng
Loại cáp nào là phổ biến nhất?
nối dây line buu điện vào tổng đài panasonic kxtes824 bằng cáp mạng
Tôi có thể chuyển đổi từ dịch vụ internet cáp quang FTTH sang sử dụng dịch vụ internet cáp đồng ADSL
Nếu bạn có thắc mắc, vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ phúc đáp lại ngay!